Có 1 kết quả:

會親 hội thân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lễ cử hành sau khi kết hôn, hai bên nam nữ cùng thân thuộc họp mặt. ◇Ngô Tự Mục 吳自牧: “Chí nhất nguyệt, nữ gia tống di nguyệt lễ hợp, tế gia khai diên, diên khoản thân gia cập thân quyến, vị chi hạ mãn nguyệt hội thân” 至一月, 女家送彌月禮合, 婿家開筵, 延款親家及親眷, 謂之賀滿月會親 (Mộng lương lục 夢粱錄, Giá thú 嫁娶).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0